Giới thiệu món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh đơn giản dễ hiểu

5/5 - (1 vote)

Tên tiếng Anh của món ăn nước ngoài thường được sử dụng trong các không gian lớn và sang trọng như nhà hàng khách sạn. Ở những nơi này, từ thực khách đến bộ phận phục vụ, ai cũng biết những món ăn thông dụng kiểu Anh. Và chúng có cả trong thực đơn của nhà hàng. 

Để giúp người chưa từng trải nghiệm đỡ bỡ ngỡ thì bài viết này sẽ giới thiệu món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh đơn giản dễ hiểu nhất.

Tại sao người ta thường sử dụng tên món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh?

Thời đại hiện nay, việc sử dụng tên món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh đã trở nên phổ biến ở các nhà hàng, khách sạn và thậm chí cả các quán ăn. Vậy tại sao mà chúng ta lại biết tên món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Thái, …?

Điều này có thể được giải thích bởi một số lý do thực tế sau:

  • Du lịch ngày càng phát triển, du khách nước ngoài đến Việt Nam ngày càng nhiều, quốc tịch đa dạng
  • Giao thoa và hội nhập ngôn ngữ quốc tế
  • Các nhà hàng khách sạn cũng nhanh chóng nắm bắt xu hướng này để thay đổi cung cách phục vụ theo hướng chuyên nghiệp hơn.
  • Việc sử dụng song ngữ trong phương thức phục vụ và thực đơn, nó thể hiện phong cách chuyên nghiệp của nhà hàng, khách sạn và để lại ấn tượng tốt cho thực khách.

Một số ví dụ tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Về tên gọi các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh, có thể kể đến như:

  • Tên món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
  • Tên món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
  • Tên món ăn Thái bằng tiếng Anh
  • Tên món Âu bằng tiếng Anh
  • Tên thức ăn nhanh bằng tiếng Anh

Bạn có thể tìm thấy những thực đơn đa dạng như vậy ở bất kỳ nhà hàng, khách sạn nào. Dưới đây là một số các món ăn được trình bày bằng tiếng Anh.

Ví dụ tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

Ví dụ tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
  • Fried dumpling dish: Món há cảo chiên
  • Dumpling: Bánh màn thầu
  • Meat dumpling: Bánh bao nhân thịt
  • Minced meat wonton: Hoành thánh thịt bằm
  • Egg fried rice: Cơm chiên trứng
  • Yangzhou fried rice: Cơm chiên dương châu
  • Fried dumplings: Bánh bao chiên
  • Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên
  • Egg Cakes: Bánh trứng
  • Chinese style sandwich with meat: Bánh mì sandwich Trung Quốc kẹp thịt
  • Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương
  • Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng
  • Kohlrabi soup with minced meat: Canh su hào nấu thịt bằm
  • Spicy and sour soup: Canh chua cay
  • Soy bean soup with young pork ribs: Canh đậu nành nấu sườn non
  • Tofu with soy sauce: Món đậu phụ sốt tương
  • Noodles with onion oil sauce: Mì sốt dầu hàn
  • Wonton noodles: Mì hoành thánh
  • Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào
  • Stir-fried noodles with beef: Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo )

Giới thiệu món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

Giới thiệu món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
  • Kimchi: kim chi
  • Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển
  • Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò
  • Kimchi soup: canh kim chi
  • Beef simmered beef: thịt bò rim tương
  • Steamed ribs: sườn hấp
  • Fried anchovies: cá cơm xào
  • Soup ribs: canh sườn
  • Soy sauce: canh tương
  • Bean sprouts soup: canh giá đỗ
  • Potato soup: canh khoai tây
  • Fried squid: mực xào
  • Ginseng chicken stew: gà hầm sâm
  • Young tofu soup: canh đậu hũ non
  • Scrambled eggs: trứng bá
  • Mixed noodle: miến trộn
  • Mixed rice: cơm trộn
  • Spicy chicken: gà cay
  • Barbecue: thịt nướng
  • Dad just baked: ba chỉ nướng
  • Pork rolls with vegetables: thịt lợn cuốn rau
  • Korean fish cake: bánh cá
  • Pig: dồi lợn
  • Black noodles: mì đen
  • Cold noodles: mì lạnh
  • Rice cake: bánh gạo
  • Pat-bing-su: pat-bing-su

Vì vậy, thông qua bài giới thiệu món an hàn quốc bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm những món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh. Nó sẽ rất hữu ích khi bạn đi du lịch hay khách sạn, nhà hàng sang trong. Và nó sẽ giúp bạn không xấu hổ trước mặt mọi người, ngay cả khi bạn không biết đó là món ăn gì?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *