200+ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thông dụng

5/5 - (1 vote)

Thức ăn là chủ đề quen thuộc và thường xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Nếu bạn không có vốn từ vựng thì sẽ rất khó khăn khi giao tiếp lẫn làm bài thi. Vì vậy, Twinkle Kids English đã tổng hợp hơn 200 từ vừng tiếng Anh về đồ ăn để mọi người tham khảo.

từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Dưới đây là những từ vừng về món ăn thông dụng nhất mà bạn không nên bỏ qua:

Các món chính

Duck: thịt vịt

Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản

Trout: cá hồi nước ngọt

Cod: cá tuyết

House rice platter

Nghĩa Tiếng Việt: Cơm thập cẩm

Rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún

Pork

Nghĩa Tiếng Việt: thịt lợn

Steamed sticky rice

Nghĩa Tiếng Việt: Xôi

Steamed rice

Nghĩa Tiếng Việt: Cơm trắng

Anchovy

Nghĩa Tiếng Việt: cá trồng

Salmon

Nghĩa Tiếng Việt: cá hồi nước mặn

Fried rice

Nghĩa Tiếng Việt: Cơm rang (cơm chiên)

Mackerel

Nghĩa Tiếng Việt: Cá thu

Tuna

Nghĩa Tiếng Việt: cá ngừ

Beef soup

Nghĩa Tiếng Việt: Súp bò

Curry chicken on steamed-rice

Nghĩa Tiếng Việt: Cơm cà ri gà

Chicken

Nghĩa Tiếng Việt: thịt gà

Shrimp soup with persicaria

Nghĩa Tiếng Việt: Súp tôm răm cay (thái lan)

Mixed grill

Nghĩa Tiếng Việt: món nướng thập cẩm

Eel soup

Nghĩa Tiếng Việt: Súp lươn

Snail rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún ốc

Hotpot

Nghĩa Tiếng Việt: lẩu

Steak

Nghĩa Tiếng Việt: bít tết

Beef rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún bò

Bacon

Nghĩa Tiếng Việt: thịt muối

Turkey

Nghĩa Tiếng Việt: gà tây

Chicken

Nghĩa Tiếng Việt: thịt gà

Scampi

Nghĩa Tiếng Việt: tôm rán

Fresh-water crab soup

Nghĩa Tiếng Việt: riêu cua

Egg

Nghĩa Tiếng Việt: trứng

Fresh Shellfish soup

Nghĩa Tiếng Việt: Súp hàu tam tươi

Sole

Nghĩa Tiếng Việt: cá bơn

Salami

Nghĩa Tiếng Việt: xúc xích Ý

Beef

Nghĩa Tiếng Việt: thịt bò

Rice gruel

Nghĩa Tiếng Việt: cháo hoa

Veal

Nghĩa Tiếng Việt: thịt bê

Eel soya noodles

Nghĩa Tiếng Việt: miến lươn

Crab soup

Nghĩa Tiếng Việt: Súp cua

Chops

Nghĩa Tiếng Việt: sườn

Sardine

Nghĩa Tiếng Việt: cá mòi

Spaghetti/ pasta

Nghĩa Tiếng Việt: mì Ý

Stuffed sticky rice cake

Nghĩa Tiếng Việt: Bánh chưng

Sausages

Nghĩa Tiếng Việt: xúc xích

Stuffed pancake

Nghĩa Tiếng Việt: Bánh cuốn

Salami

Nghĩa Tiếng Việt: xúc xích Ý

Lamb

Nghĩa Tiếng Việt: thịt cừu

Seafood soup

Nghĩa Tiếng Việt: Súp hải sản

Herring

Nghĩa Tiếng Việt: cá trích

Hot rice noodle soup

Nghĩa Tiếng Việt: bún thang

Seafood

Nghĩa Tiếng Việt: hải sản

Các món khai vị

Salad

Nghĩa Tiếng Việt: món rau trộn, món gỏi

Girdle-cake

Nghĩa Tiếng Việt: Bánh tráng

Baguette

Nghĩa Tiếng Việt: bánh mì Pháp

Cheese biscuits

Nghĩa Tiếng Việt: bánh quy phô mai

Peanuts dived in salt

Nghĩa Tiếng Việt: Lạc chao muối

Soya cake

Nghĩa Tiếng Việt: Bánh đậu

Các món tráng miệng

Dessert trolley

Nghĩa Tiếng Việt: xe để món tráng miệng

Wine

Nghĩa Tiếng Việt: rượu

Juice

Nghĩa Tiếng Việt: nước ép trái cây

Ice-cream

Nghĩa Tiếng Việt: kem

Biscuits

Nghĩa Tiếng Việt: bánh quy

Cocktail

Nghĩa Tiếng Việt: cốc tai

Creme fraiche

Nghĩa Tiếng Việt: kem lên men

Yaourt

Nghĩa Tiếng Việt: sữa chua

Margarine

Nghĩa Tiếng Việt: bơ thực vật

Beer

Nghĩa Tiếng Việt: bia

Apple pie

Nghĩa Tiếng Việt: bánh táo

Tea

Nghĩa Tiếng Việt: trà

Mixed fruits

Nghĩa Tiếng Việt: trái cây hỗn hợp

Full-fat milk

Nghĩa Tiếng Việt: sữa nguyên kem/sữa béo

Smoothies

Nghĩa Tiếng Việt: sinh tố

Cheesecake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh phô mai

Đồ ăn nhanh

Hamburger

Nghĩa Tiếng Việt: bánh kẹp

Pizza

Nghĩa Tiếng Việt: pizza

Pate

Nghĩa Tiếng Việt: pa tê

Ham

Nghĩa Tiếng Việt: giăm bông

Fish and chips

Nghĩa Tiếng Việt: gà rán tẩm bột và khoai tây chiến (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh

Toast:

Nghĩa Tiếng Việt bánh mì nướng

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam

Stuffed pancake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh cuốn

Young rice cake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh cốm

Onion pickles

Nghĩa Tiếng Việt; dưa hành

Shrimp in batter

Nghĩa Tiếng Việt: bánh tôm

Chao

Nghĩa Tiếng Việt: nước tương

Stuffed sticky rice balls

Nghĩa Tiếng Việt: bánh trôi

Salted vegetables pickles

Nghĩa Tiếng Việt: dưa góp

Roasted sesame seeds and salt

Nghĩa Tiếng Việt: Muối vừng

Pancake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh xèo

Fish sauce

Nghĩa Tiếng Việt: nước mắm

Salted vegetables

Nghĩa Tiếng Việt: dưa muối

Soya cake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh đậu

Round sticky rice cake

Nghĩa Tiếng Việt: bánh giầy

(Salted) aubergine

Nghĩa Tiếng Việt: cà (muối)

Các từ vựng về món ăn khác

Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp các từ vựng về các món ăn khác. Mời các bạn cùng tham khảo:

Về món ăn

Noodle soup with brisket & meatballs

Nghĩa Tiếng Việt: Phở Chín, Bò Viên

Noodle soup with well-done brisket

Nghĩa Tiếng Việt: Phở Chín Nạc

Beef rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún bò

Pork’s Kidneys and heart Rice gruel 

Nghĩa Tiếng Việt:Cháo tim, bầu dục

Noodle soup with eye round steak and well-done brisket

Nghĩa Tiếng Việt: Phở Tái, Chín Nạc

Noodle soup

Nghĩa Tiếng Việt: Phở

Noodle soup with meatballs

Nghĩa Tiếng Việt: Phở Bò Viên

Crab rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún cua

Meretrix Rice gruel

Nghĩa Tiếng Việt: Cháo ngao

Rice gruel with Fish

Nghĩa Tiếng Việt: Cháo cá

Snail rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún ốc

Noodle soup with eye round steak and meatballs

Nghĩa Tiếng Việt: Phở, Tái, Bò Viên

Noodle soup with eye round steak

Nghĩa Tiếng Việt: Phở tái

Rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún

Kebab rice noodles

Nghĩa Tiếng Việt: Bún chả

Đồ ăn với bơ, sữa

Butter: bơ

Blue cheese: phô mai xanh

Eggs: trứng

Free range eggs: trứng gà nuôi thả tự nhiên

Cheese: phô mai

Goats cheese: phô mai dê

Margarine: bơ thực vật

Semi-skimmed milk: sữa ít béo

Full-fat milk: sữa nguyên kem sữa béo

Cottage cheese: phô mai tươi 

Skimmed milk: sữa không béo/sữa gầy

Sour cream: kem chua

Món canh

Fragrant cabbage pork-pice soup: Canh rò cải cúc

Lean pork & mustard soup: Canh cải thịt nạc

Crab soup, Fresh water-crab soup: Canh cua

Hot sour fish soup: Canh cá chua cay

Beef & onion soup: Canh bò hành răm

Egg & cucumber soup: Canh trứng dưa chuột

Sweet and sour fish broth: Canh chua

Sour lean pork soup: Canh thịt nạc nấu chua

Cách chế biến đồ ăn

Bake /beɪk/ : Nướng bằng lò 

Blanch /blɑːnʧ/ : Trụng, chần sơ qua

Grate /ɡreɪt/: Bào

Stew /stju/ : Hầm

Mix /mɪks/ : Trộn 

Drain /dreɪn/: Làm ráo nước

Knead /niːd/ : nhào ( bột làm bánh, đất sét..)

Boil /bɔɪl/ : Đun sôi

Chop /ʧɒp/ : Xắt nhỏ, băm nhỏ

Beat /biːt/ : Đánh trứng

Blend /blɛnd/:  Xây

Bone /bəʊn/ : Lọc xương

Stir /stɜː/ : khuấy, đảo (trong chảo)

Cut /kʌt/ : Cắt, thái

Fry /fraɪ/ : Rán, chiên 

Slice /slaɪs/:  Xắt mỏng

Peel /piːl/ :  Gọt vỏ, lột vỏ

Roast /rəʊst/ : rang, quay

Pour /pɔː/ : Rút, đổ, trút

Grease /ɡriːz/ : Trét mỡ vào gì đó

Marinate /ˈmærɪˌneɪt/ : Ướp 

Smash /smæʃ/ : Đập dập

Roll /rəʊl/ : Cuốn, cuộn

Stir-fry/stɜː-fraɪ/ : Xào

Steam /stiːm/: Hấp 

Spread /sprɛd/: Phết, trét ( bơ, phô mai)

Skim /skɪm/: Vớt bọt 

Squeeze /skwiːz/ : vắt chanh

Grill /ɡrɪl/ : Nướng 

Measure /ˈmɛʒə/: Đo lường

Mince /mɪns/ : Bầm, thái nhỏ thịt

Soak /səʊk/ : Ngâm nước, nhúng nước

Vật dụng ăn uống

fork /fɔːk/: nĩa

ladle /ˈleɪdl/ : cái vá múc canh

mug /mʌɡ/: cái ly nhỏ có quai

Spoon /spuːn/ : muỗng

pepper shaker /ˈpɛpə ˈʃeɪkə/ : hộp đựng tiêu

teapot /ˈtiːˌpɒt/ : ấm trà

knife /naɪf/ : dao

tongs /tɒŋz/ : cái kẹp gắp thức ăn

chopsticks /ˈʧɒpstɪks/: đũa

cup /kʌp/ : cái tách uống trà

napkin /ˈnæpkɪn/ : khăn än

plate /pleɪt/ : dĩa

glass /ɡlɑːs/: cái ly

table cloth /ˈteɪbᵊl klɒθ/ : khăn trải bàn

bowl /bəʊl/: tô

pitcher /ˈpɪʧə/ : bình nước

a straw /ə strɔ:/ : ống hút

Các loại thực phẩm

wheat /wiːt/ : bột mì

nut /nʌt/: đậu phộng

noodles /ˈnuːdlz/ : món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì)

butter /ˈbʌtə/ : bơ

salad /ˈsæləd/ : món trộn, gỏi

stew /ˈsæləd/: đồ hầm, ninh, canh

sausage /ˈsɒsɪʤ/ : xúc xích

pork /pɔːk/ : thịt lợn 

beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/: bít tết

chicken /ˈʧɪkɪn/: thịt gà 

steam food /stiːm fuːd/: đồ hấp 

beans /biːnz/: đậu

shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: hải sản có vỏ

Saute /ˈsəʊteɪ/: đồ xảo, áp chảo

chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà

roasted food /ˈrəʊstɪd fuːd/: đồ quay

peas /piːz/: đậu hạt tròn

sauce /sɔːs/:  xốt

dairy product /ˈdeəri ˈprɒdʌkt/: sản phẩm làm từ sữa

vegetable /ˈvɛʤtəbᵊl/ : rau

fish /fɪʃ/ : cá

soup /suːp/: súp

a beef /ə biːf/: thịt bò

grilled food /ɡrɪld fuːd/: đồ nướng 

fried food /fraɪd fuːd/: đồ chiên 

seafood /ˈsiːfuːd/: hải sản 

hot pot /hɒt pɒt/ : lẩu 

fried rice /fraɪd raɪs/: Cơm chiên

Thói quen ăn uống

Breakfast: bữa sáng

Dinner: bữa tối

Snack: bữa ăn phụ, ăn vặt

Supper: bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ

Lunch: bữa trưa

Eat fast: än nhanh

Brunch: bữa giữa sáng và trưa

Các mẫu câu giao tiếp về chủ đề ăn uống

It’s time to eat 

Dịch Tiếng Việt: Đến giờ ăn rồi

This doesn’t taste right 

Dịch Tiếng Việt: Món này không đúng vị

I’m starving 

Dịch Tiếng Việt: Tôi đói quá 

Did you have your dinner? 

Dịch Tiếng Việt: Bạn đã ăn tối chưa?

That smells good 

Dịch Tiếng Việt: Thơm quá

Orange juice is good for the body

Dịch Tiếng Việt: Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy 

In This is delicious 

Dịch Tiếng Việt: Món này ngon quá

Finish your bowl

Dịch Tiếng Việt: Ăn hết đi

Today’s food anymore cooking

Dịch Tiếng Việt: Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế

Help yourself

Dịch Tiếng Việt: Cứ tự nhiên đi

Would you like anything else?

Dịch Tiếng Việt: Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

I like eating chicken/ fish/ beef… 

Dịch Tiếng Việt: Tôi thích ăn thịt gà cá/ thịt bò.

What’s for dinner (lunch, supper,…)?

Dịch Tiếng Việt: Tối nay có gì vậy?

Enjoy your meal – Chúc mọi người ngon miệng.

Could I have some more…?

Dịch Tiếng Việt: Tôi có thể dùng thêm món … không?

Would you like…?

Dịch Tiếng Việt: Bạn có muốn dùng…?

People eat more on offline

Dịch Tiếng Việt: Mọi người ăn nhiều vào nhé

Wipe your mouth

Dịch Tiếng Việt: Chùi miệng đi

Cách ghi nhớ từ vựng nhanh chóng

Để ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và lâu dài không phải đơn giản. Vì vậy, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn 2 cách học hiệu quả dưới đây

Cách học 1: Học từ vựng tiếng Anh với âm thanh tương tự

Đây là cách học bắt cầu tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một từ khác có âm thanh tương với từ mình cần học. Đây là phương pháp học của người Do Thái, họ dùng bí quyết này để có thể nói được từ 2 thứ tiếng trở lên. 

Ví dụ: từ cần học “Nasty”. Âm thanh tương tự là: nát tí

Nghĩa: gây khó chịu

=> Quả cam nát tí tẹo có mùi gây khó chịu.

Cách học 2: Học từ vựng qua truyện chêm

Học qua chuyện chiêm là cách học hay của người Do Thái, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh vào câu chuyện và bối cảnh bằng tiếng Việt. Việc thêm một số từ tiếng Anh vào đoạn văn tiếng Việt sẽ giúp từ vựng đi dễ ăn sau vào bộ não hơn. Từ đó, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ được từ vựng nhanh chóng.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu hơn 200 từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thông dụng nhất! Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học và giao tiếp Tiếng Anh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *