Tổng hợp đầy đủ tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe

5/5 - (1 vote)

Hiện nay, tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe là điều vô cùng quan trọng vì số lượng khách du lịch đến Việt Nam ngày càng tăng. 

tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe

Để có thể tự tin trong giao tiếp khi làm việc cho các quán cà phê các bạn cần trau dồi về từ vựng và cả các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh. Hiểu được tầm quan trọng đó, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng và các mẫu câu phổ biến trong bài viết này.

Từ vựng tiếng anh cho nhân viên phục vụ cafe 

Những từ vựng dưới đây đều là những từ cần thiết cho nhân viên phục vụ bao gồm các từ cơ bản, từ vựng về món ăn và đồ uống.

Từ vựng tiếng anh cho nhân viên phục vụ cafe 

Từ vựng cơ bản

bar [bɑ:]: có nghĩa là: quầy rượu

booking [bukiη]: có nghĩa là: đặt bàn

reservation [,rezə’vei∫n]: có nghĩa là: đặt bàn

chef [∫ef]: có nghĩa là: bếp trưởng

dinner [‘dinə]: có nghĩa là: bữa tối

breakfast [‘brekfəst]: có nghĩa là: bữa sáng

lunch [lʌnt∫]: có nghĩa là: bữa trưa

restaurant [‘restrɔnt]: có nghĩa là: nhà hàng

menu [‘menju:]: có nghĩa là: thực đơn

waiter [‘weitə]: có nghĩa là: nam bồi bàn

wine list [wain list]: có nghĩa là: danh sách các loại rượu

waitress [‘weitris]: có nghĩa là: nữ bồi bàn

starter [‘stɑ:tə]: có nghĩa là: món khai vị

dessert [di’zə:t]: có nghĩa là: món tráng miệng

main course [mein kɔ:s]: có nghĩa là: món chính

bill [bil]: có nghĩa là: hóa đơn

service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: có nghĩa là: phí dịch vụ

service [‘sə:vis]: có nghĩa là: dịch vụ

tip [tip]: có nghĩa là: tiền hoa hồng

Từ vựng về các món bánh 

apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: có nghĩa là: bánh hấp táo

bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη]: có nghĩa là: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

apple pie [‘æpl pai:]: có nghĩa là: bánh táo

chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: có nghĩa là: bánh ga tô sô cô la

cheesecake [ t∫i:z keik]: có nghĩa là: bánh phô mai

chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: có nghĩa là: bánh kem sô cô la

custard [‘kʌstəd]: có nghĩa là: món sữa trứng

crème brûlée [krem bru: li:]: có nghĩa là: bánh kem trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: có nghĩa là: bánh Đan Mạch (tựa tựa bánh sừng bò)

ice cream [ais crem]: có nghĩa là: kem

fruit salad [səlæd]: có nghĩa là: sa lát hoa quả

lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: có nghĩa là: bánh kem chanh

mince pies [mains pai:]: có nghĩa là: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh

lemon tart [‘lemən ta:t]: có nghĩa là: bánh tart chanh

pancakes [‘pænkeik]: có nghĩa là: bánh rán

rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: có nghĩa là: bánh hấp đại hoàng

pudding [ pudiη]: có nghĩa là: bánh mềm pút-đinh

rice pudding [ rais pudiη]: có nghĩa là: bánh pút-đinh gạo

trifle [‘traifl]: có nghĩa là: bánh xốp kem.

Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: có nghĩa là: kem trái cây

Từ vựng về đồ uống

Decaffeinated coffee/ decaf coffee

Dịch nghĩa: Loại cà phê không chứa chất cafein.

Skimmed milk/ skim milk

Dịch nghĩa : Sữa tươi không béo

Instant coffee 

Dịch nghĩa: Cà phê hòa tan

Still water

Dịch nghĩa: Nước uống không ga

Sparkling water

Dịch nghĩa

Dịch nghĩa: Nước khoáng có ga

Black coffee

Dịch nghĩa: Cà phê đen (Cafe không có sữa)

Skinny coffee

Dịch nghĩa: Cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp.

Latte

Dịch nghĩa: Một loại cà phê của Ý

Coffee tree

Dịch nghĩa: Cây cà phê

Grind

Dịch nghĩa: Nghiền cà phê thành bột để pha

Filter coffee

Dịch nghĩa: Cà phê phin

Instant coffee

Dịch nghĩa: Cà phê hòa tan

Espresso

Dịch nghĩa: Một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc.

Cappuccino

Dịch nghĩa: Cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt

Coffee bean

Dịch nghĩa: Hạt cafe

Coffee powder

Dịch nghĩa: Cafe bột

Filter

Dịch nghĩa: Phin để pha cafe Việt Nam

Decaffeinated coffee/ decaf coffee

Dịch nghĩa: Loại cà phê không chứa chất cafein.

Strong/ weak

Dịch nghĩa: Đặc/ loãng

Skimmed milk/ skim milk

Dịch nghĩa: Sữa tươi không béo

Instant coffee

Dịch nghĩa: Cà phê hòa tan

Condensed milk

Dịch nghĩa: Sữa đặc

Single/ Double shot

Dịch nghĩa: Một/ gấp đôi lượng cafe

Paper Cup

Dịch nghĩa: Ly giấy

Milk on the side

Dịch nghĩa: Sữa dùng kèm với cafe

Sugar syrup

Dịch nghĩa: Nước đường

White/ brown sugar

Dịch nghĩa: Đường trắng/ đường nâu

Paper napkin

Dịch nghĩa: Khăn giấy

Still water

Dịch nghĩa: Nước uống không ga

Sparkling water

Dịch nghĩa: Nước khoáng có ga

Tên tiếng Anh của các loại cafe cơ bản

Tên tiếng Anh của các loại cafe cơ bản

– Black coffee

Dịch nghĩa: Cafe đen không sữa

– Americano coffee

Dịch nghĩa: Cafe đen kiểu Mỹ (loãng hơn cafe đen bình thường)

– Cappuchino 

Dịch nghĩa: Loại cafe Ý gồm epresso, sữa nóng và bọt sữa (3 phần bằng nhau)

– Latte

Dịch nghĩa: Loại cafe Ý gồm epresso, nhiều sữa tươi và 1 lớp ván sữa trên cùng

– Mocha

Dịch nghĩa: Gồm có cafe đen, sữa nóng và socola nóng

– Espresso

Dịch nghĩa: Là loại cafe Ý với bột cafe đi qua bộ lọc áp suất nước. Đây là cafe có lớp màu nâu cánh ván

– Vietnamese ice milk coffee

Dịch nghĩa: Cafe sữa đá kiểu Việt Nam

Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên phục vụ

Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên phục vụ

Dưới đây là các mẫu câu cơ bản mà nhân viên phục vụ cần học tập để thuận tiện trong quá trình làm việc:

Những câu hỏi đầu tiên khi vừa gặp khách hàng

  1. Are you ready to order? Dịch nghĩa: Quý khách đã chọn được món chưa?
  2. Oh yeah, take your time Dịch nghĩa: Được ạ, quý khách cứ thoải mái
  3. What are you having? Dịch nghĩa: Quý khách dùng gì ạ?
  4. What can I get you? Dịch nghĩa: Tôi có thể lấy cho quý khách cái gì?
  5. Good morning/afternoon. Can I help you? Dịch nghĩa: Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  6. Do you have a reservation, please? Dịch nghĩa: Quý khách có đặt bàn trước không ạ?
  7. What can I get you? Dịch nghĩa: Quý khách gọi gì ạ?
  8. What would you like to drink? Dịch nghĩa: Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
  9. Would you like anything to eat? Dịch nghĩa: Quý khách có muốn ăn gì không?
  10. Would you like anything else? Dịch nghĩa: Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
  11. Is that all? Dịch nghĩa: Đó là tất cả phải không ạ?

Những mẫu câu hỏi về khẩu vị, hay sở thích đặc biệt về thức uống

  1. Would you like ice with that? Dịch nghĩa: Quý khách có muốn dùng cùng đá không?
  2. What flavor would you like? Dịch nghĩa: Quý khách thích vị nào ạ?

Hỏi khách hàng dùng tại chỗ hay mang đi

  1. Eat in or take–away? Dịch nghĩa: Quý khách ăn ở đây hay mang đi?
  2. Is it for here or to go? Dịch nghĩa: Quý khách dùng ở đây hay mang về ạ?

Những tình huống bất ngờ

  1. I’m sorry, we’re out of that Dịch nghĩa: Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ!
  2. Can you change your order please? Dịch nghĩa: Quý khách có thể đổi món khác được không?
  3. Let me change it for you Dịch nghĩa: Để tôi đổi cho quý khách ạ
  4. Really? Let me check it again Dịch nghĩa: Vậy à? Đổi tôi kiểm tra lại
  5. Oh yeah! I’m so sorry about that Dịch nghĩa: Ồ vâng! Tôi rất xin lỗi ạ

Hoàn thành nhận order từ khách hàng, chuyển sang chuẩn bị món

  1. Just give me a few minutes, ok? Dịch nghĩa: Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
  2. All right, I’ll come back in a few minutes! Dịch nghĩa: Được ạ, tôi sẽ trở lại sau vài phút!
  3. Please wait for 5 minutes Dịch nghĩa: Quý khách đợi 5 phút nhé

Hoàn thành order và thanh toán

  1. Here’s your coffee (Dịch nghĩa: Đây là cafe của quý khách)
  2. Here it is! Enjoy your time here! Dịch nghĩa: Của quý khách đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!
  3. Here’s your bill Dịch nghĩa: Hóa đơn của quý khách đây ạ
  4. The total is 50 thousand dong Dịch nghĩa: Tổng cộng của quý khách là là 50 ngàn
  5. Enjoy yourself! Dịch nghĩa: Xin hãy thưởng thức!
  6. Thank you so much! Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn nhé
  7. My pleasure. Please come back soon! Dịch nghĩa: Rất hân hạnh được phục vụ quý khách. Quý khách nhớ quay lại nhé ạ!

Một số câu thông dụng khác

  1. Wifi password is …. Dịch nghĩa: Mật khẩu Wifi là….
  2. Yeah, you’re always welcome! Dịch nghĩa: Vâng, quý khách luôn được chào đón ở đây!
  3. Of course. I’ll be right back Dịch nghĩa: Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay

Những mẫu câu từ khách hàng

Ngoài những mẫu câu phía trên, là một nhân viên phục vụ trong quán cafe, bạn cần học thêm các mẫu câu sau từ khách hàng nhé:

  • Could we have the bill, please? (Dịch nghĩa: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)
  • Can we pay separately? (Dịch nghĩa: Chúng tôi trả tiền riêng được không?)
  • Do you take credit cards? (Dịch nghĩa: Quán bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )
  • The bill, please. (Dịch nghĩa: Cho xin hóa đơn nhé)
  • Let’s split it. (Dịch nghĩa: Chúng ta chia đi)
  • Can I pay by card? (Dịch nghĩa: Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)
  • Is service included? (Dịch nghĩa: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)
  • I’ll get this (Dịch nghĩa: Để tôi trả)
  • Let’s share the bill. (Dịch nghĩa: Chia hóa đơn đi.)
  • It is on me. (Dịch nghĩa: Lần này tôi mời.)

Đoạn hội thoại mẫu cho nhân viên phục vụ cafe

WaiterCustomer
What are you having?(Quý khách muốn uống gì?)Can I have the menu, please?(Tôi có thể xem thực đơn được không?)
Of course, here you are.(Tất nhiên, của Quý khách đây.)Just give me a few minutes, ok?(Cho tôi vài phút được chứ?)
Oh yeah, take your time(Vâng, cứ từ từ.)I would like a cup of tea, please(Làm ơn cho tôi một tách trà nhé.)
Is that all? (Đó là tất cả phải không ạ?)Nothing else, thank you(Không có gì khác, cảm ơn.)
Alright, I’ll come back in a few minutes!(Được rồi, tôi sẽ quay lại sau vài phút nữa!)Here’s your tea(Trà của Quý khách đây.)Thanks.(Cảm ơn.)

Trên đây là từ vựng tiếng anh cho nhân viên phục vụ cafe mà chúng tôi đã tổng hợp cho mọi người. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc tại quán cà phê.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *