5 Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 hay, ấn tượng
Bài viết 5 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ giúp bé có một bài giới thiệu về bản thân ấn tượng.
Trong nhiều tình huống như giao tiếp hàng ngày, khi làm bài tập đòi hỏi các bé cần có kỹ năng giới thiệu bản thân. Nếu như các bé nhà bạn vẫn chưa biết giới thiệu như thế nào thì bài viết này sẽ giúp các bé.
Bố cục bài giới thiệu bản thân

Khi giới thiệu, bé cần giới thiệu về các ý chính sau đây:
- Tên
- Tuổi
- Gia đình (bố mẹ, anh chị em…)
- Trường, lớp học của bé
- Môn học yêu thích
- Môn thể thao yêu thích
- Người bạn thân thiết của bé
- Sở thích cá nhân khác (như đọc sách, đồ ăn, nuôi thú cưng…)
- Thú cưng (nếu có)
Từ vựng và mẫu câu giới thiệu về bản thân
Nếu nắm được vốn từ vựng và mẫu câu thì bé mới có thể xây dựng được một đoạn nói tiếng Anh giới thiệu về bản thân ấn tượng. Cùng tham khảo một số chủ đề từ vựng và mẫu câu dùng để nói Twinkle Kids English giới thiệu dưới đây nhé.
Từ vựng giới thiệu bản thân
Các từ vựng dùng để giới thiệu bản thân được chúng tôi tổng hợp như sau:
Về gia đình bé
Chú thích:
- danh từ : n
- động từ: v
- tính từ: adj
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
mother | n | mẹ |
father | n | bố |
sister | n | chị (em) gái |
brother | n | anh (em) trai |
family | n | gia đình |
parents | n | bố mẹ |
Về sở thích
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
fishing | n | câu cá |
painting | n | vẽ tranh |
riding a horse | noun phrase | cưỡi ngựa |
playing the guitar | noun phrase | chơi đàn ghi ta |
hiking | n | đi bộ |
cycling | n | đạp xe đạp |
listening to music | noun phrase | nghe nhạc |
climbing | n | leo núi |
watching TV | noun phrase | xem tivi |
taking photos | noun phrase | chụp ảnh |
cooking | n | nấu ăn |
Về môn thể thao
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
soccer | n | bóng đá |
basketball | n | bóng rổ |
baseball | n | bóng chày |
tennis | n | quần vợt |
swim | n | bơi lội |
table tennis | n | bóng bàn |
volleyball | n | bóng chuyền |
Về con vật
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
cat | n | con mèo |
dog | n | con chó |
goldfish | n | cá vàng |
parrot | n | con vẹt |
rabbit | n | con thỏ |
monkey | n | con khỉ |
pig | n | con lợn |
Về màu sắc
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
black | n | màu đen |
blue | n | màu xanh |
brown | n | màu nâu |
green | n | xanh lá cây |
gray | n | màu xám |
orange | n | màu cam |
pink | n | màu hồng |
red | n | màu đỏ |
purple | n | màu tím |
yellow | n | màu vàng |
Từ mô tả cảm xúc
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
happy | adj | vui, hạnh phúc |
wonderful | adj | tuyệt vời |
joyful | adj | mừng, hân hoan |
excited | adj | háo hức |
lucky | adj | may mắn |
great | adj | tuyệt vời |
nice | adj | tốt đẹp |
Về môn học
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
Maths | n | môn toán |
English | n | môn tiếng Anh |
History | n | môn lịch sử |
Literature | n | môn văn |
Music | n | môn âm nhạc |
Geography | n | môn địa lý |
Art | n | môn mỹ thuật |
Gợi ý mẫu câu giới thiệu bản thân
Dưới đây là các mẫu câu mà bé có thể dùng khi giới thiệu bản thân.
1. Lời chào
Hi/ hello: Xin chào
2. Nói về tuổi
I’m + số tuổi + years old |
My birthday is on + ngày sinh nhật |
3. Giới thiệu từ đâu đến
I come from + tên quốc gia -> Tôi đến từ… |
I’m from + tên quốc gia -> Tôi đến từ… |
I live in + tên thành phố + city -> Tôi sống ở thành phố… |
4. Nói về gia đình
There are + số thành viên trong gia đình + people in my family |
My father is a/an + nghề nghiệp -> Bố tôi là một… |
My mother is a/an + nghề nghiệp -> Mẹ tôi là một… |
Ex: There are 4 people in my family. (Gia đình tôi có 4 người.)
5. Nói về trường học
I am a student at + tên trường + school -> Tôi là học sinh trường… |
My favourite subject is + tên môn học -> Môn học yêu thích của tôi là… |
My favourite sport is + tên môn thể thao -> Môn thể thao yêu thích của tôi là… |
6. Nói về tương lai
I want to become a + danh từ chỉ nghề nghiệp (như doanh nhân, giáo viên, bác sĩ…) -> Tôi muốn trở thành một… |
7. Nói về một số sở thích
- My hobby is…: Sở thích của tôi là… (một sở thích)
- My hobbies are…: Những sở thích của tôi là…
- I’m interested in + Ving/ N: Tôi thích.. (Ex: I’m interested in listening. Tôi thích nghe nhạc.)
- My favourite food is… : Đồ ăn yêu thích của tôi là…
- My favourite drink is…: Đồ uống yêu thích của tôi là…
- My favourite color is…: Màu sắc yêu thích của tôi là…
- I like + tên con vật : Tôi thích … (Ex: dog, cat, bird…)
- I like + tên phim/ thể loại phim + movies: Tôi thích…(Ex: I like cartoon movies. Tôi thích những bộ phim hoạt hình.)
- My favourite month is…: Tháng yêu thích của tôi là…
Gợi ý 5 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Mẫu 1 (Example 1)
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Hello, my name is Linh. | Xin chào, tôi tên là Linh. |
I am 8 years old. | Tôi 8 tuổi. |
I live in Da Nang city. | Tôi sống ở thành phố Đà Nẵng. |
I go to Le Hong Phong primary school. | Tôi học trường tiểu học Lê Hồng Phong. |
I like swimming. | Tôi thích bơi lội. |
I don’t like playing badminton. | Tôi không thích chơi cầu lông. |
That’s me. | Chính là tôi. |
Mẫu 2 (Example 2)
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Hi, my name is Trung. | Xin chào, tôi tên là Trung. |
I live in Hanoi. I’m 8 years old. | Tôi sống ở Hà Nội. Tôi 8 tuổi. |
I have two sisters and one brother. | Tôi có hai chị gái và một anh trai. |
My favorite color is yellow. | Màu yêu thích của tôi là màu vàng. |
I like playing the violin. | Tôi thích chơi vĩ cầm. |
My favorite subject is Maths. | Môn học yêu thích của tôi là Toán. |
Mẫu 3 (Example 3)
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Hello everyone! My name’s Nguyen Linh Chi. You can call me Chi. I am eight years old. I was born in Da Nang city. I study at Nguyen Hue primary school. There are 3 people in my family. I like green but I don’t like black. My favorite fruit is orange. I enjoy watching TV and playing soccer in my free time. In the future, my dream job is to be a doctor because I want to help many people. That’s all for now. | Xin chào tất cả mọi người! Tôi tên là Nguyễn Linh Chi. Bạn có thể gọi tôi là Chi. Tôi tám tuổi. Tôi sinh ra ở thành phố Đà Nẵng. Tôi học trường tiểu học Nguyễn Huệ. Có 3 người trong gia đình tôi. Tôi thích màu xanh lá cây nhưng tôi không thích màu đen. Trái cây yêu thích của tôi là cam. Tôi thích xem TV và chơi bóng đá trong thời gian rảnh rỗi. Trong tương lai, công việc mơ ước của tôi là bác sĩ vì tôi muốn giúp đỡ nhiều người. Đó là tất cả về tôi! |
Mẫu 4 (Example 4)
Hello, I’m John. I’m eight years old. I live in Hoi An. I have got two sisters, their names are Mary and Linna. I like school a lot. My favorite subject is Maths. I can play the piano but I can’t sing very well. I like playing soccer with my friends on the weekends. I go to the cinema on Sunday. I love animals. I have a black cat. Its name is Bubble. | Xin chào, tôi là John. Tôi năm nay tám tuổi. Tôi sống ở Hội An. Tôi có hai chị gái, tên của họ là Mary và Linna. Tôi thích trường học rất nhiều. Môn học yêu thích của tôi là Toán. Tôi có thể chơi piano nhưng tôi không thể hát hay lắm. Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè của tôi vào cuối tuần. Tôi đi xem phim vào chủ nhật. Tôi yêu động vật. Tôi có một con mèo đen. Tên của nó là Bong bóng. |
Mẫu 5 (Example 5)
My name is Linh. I am eight years old. I live in Lam Dong with my parents. My father is a teacher and my mother is a doctor. I love my family very much. My birthday is on April 7th. I study in class 3 at Quang Trung primary school. My hobbies are dancing, reading and playing basketball. My favorite dish is pizza. | Tôi tên là Linh. Tôi tám tuổi. Tôi sống ở Lâm Đồng với bố mẹ tôi. Cha tôi là một giáo viên và mẹ tôi là một bác sĩ. Tôi rất yêu gia đinh của tôi. Sinh nhật của tôi là vào ngày 7 tháng 4. Tôi học lớp 3 trường tiểu học Quang Trung. Sở thích của tôi là khiêu vũ, đọc sách và chơi bóng rổ. Món ăn yêu thích của tôi là bánh pizza. |
Trên đây là bài hướng dẫn các bé giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3. Ba mẹ cần tham khảo 5 bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh lớp 3 phía trên và chuẩn bị một bài nói riêng cho bé luyện tập hàng ngày để khả năng nói của bé hoàn toàn tự nhiên và trôi chảy.