Hướng dẫn cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh chuẩn

5/5 - (1 vote)

Sinh nhật là một dịp vô cùng đặc biệt đối với mỗi người và là chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy bạn đã biết cách nói về ngày sinh sao cho đúng chưa? Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh chuẩn nhất! 

Cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh
cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Bây giờ, ta sẽ tìm hiểu về cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh sao cho chuẩn. Đầu tiên là về cách hỏi ngày sinh nhật.

Cách hỏi ngày sinh nhật

  • When is your birthday?  (Sinh nhật bạn là khi nào?)
  • What date is your birthday? (Ngày sinh nhật của bạn là ngày nào?)
  • What is your date of birth? (Ngày sinh của bạn là gì? (Thường muốn nhận được câu trả lời với đầy đủ ngày tháng, năm sinh.))

Cách trả lời về ngày sinh nhật

1. It’s + on + the + [ordinal number] + of + [month]

Nó vào ngày…

Ex: It’s on the 6th of June

2. My birthday is on + [ordinal number] + of + [month]

Sinh nhật của tôi vào…

Ex: My birthday is on 6th of June

3. My date of birth is + …/…/…

Ngày tháng năm sinh của tôi là…

Ex: My date of birth is 6/6/1990.

Hướng Dẫn Cách Nói Ngày Sinh Nhật Chuẩn Trong Tiếng Anh

Dưới đây, bài viết sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách nói ngày sinh nhật chuẩn trong tiếng Anh.

Ngày trong tháng (Day of the month)

Tiếng AnhViết tắtPhiên âmNgày
first1st/ˈfɝːst/1
second2nd/ˈsek.ənd/2
third3rd/θɝːd/3
fourth4th/fɔːrθ/4
fifth5th/fɪfθ/5
sixth6th/sɪksθ/6
seventh7th/ˈsev.ənθ/7
eighth8th/eɪtθ/8
ninth9th/naɪnθ/9
tenth10th/tenθ/10
eleventh11th/əˈlev.ənθ/11
twelfth12th/twelfθ/12
thirteenth13th/θɝːˈtiːnθ/13
fourteenth14th/ˌfɔːrˈtiːnθ/14
fifteenth15th/ˌfɪfˈtiːnθ/15
sixteenth16th/ˌsɪkˈstiːnθ/16
seventeenth17th/ˌsev.ənˈtiːnθ/17
eighteenth18th/ˌeɪˈtiːnθ/18
nineteenth19th/ˌnaɪnˈtiːnθ/19
twenty20th/ˈtwen.t̬i/20
twenty-first21st/ˌtwen.t̬iˈfɝːst/21
twenty-second22nd/ˈtwen.t̬iˈsek.ənd/22
twenty-third23rd/ˈtwen.t̬i θɝːd/32
twenty-fourth24th/ˈtwen.t̬i fɔːrθ/24
twenty-fifth25th/ˈtwen.t̬i fɪfθ/25
twenty-sixth26th/ˈtwen.t̬i sɪksθ/26
twenty-seventh27th/ˈtwen.t̬i ˈsev.ənθ/27
twenty-eighth28th/ˈtwen.t̬i eɪtθ/28
twenty-ninth29th/ˈtwen.t̬I naɪnθ/29
thirtieth30th/ˈθɝː.t̬i.əθ/30
thirtieth – first31st/ˈθɝː.t̬i.əθ ˈfɝːst/31

Các tháng trong năm (Month of the year)

Tiếng AnhPhiên ÂmKý hiệuTháng
January/ˈʤænjuˌɛri/JanTháng 1
February/ ˈfɛbjəˌwɛri/FebTháng 2
March/ mɑrʧ/MarTháng 3
April/ ˈeɪprəl/AprTháng 4
May/ meɪ/MayTháng 5
June/ ʤun/JunTháng 6
July/ ˌʤuˈlaɪ/JulTháng 7
August/ ˈɑgəst/AugTháng 8
September/ sɛpˈtɛmbər/SepTháng 9
October/ ɑkˈtoʊbər/OctTháng 10
November/ noʊˈvɛmbər/NovTháng 11
December/ dɪˈsɛmbər/DecTháng 12

Cách đọc ngày sinh nhật trong tiếng anh

Cách đọc ngày sinh nhật trong tiếng anh

Ngày trong tháng + Of + Tháng 

  • 1st of June: Ngày 1 tháng 6
  • 2nd of April: Ngày 2 tháng 4
  • 4th of May: Ngày 4 tháng 5
  • 8th of August: Ngày 8 tháng 8

Tháng + Viết tắt của ngày 

  • June 8th: Ngày 8 tháng 6 
  • January 10th: Ngày 10 tháng 1 

Viết tắt của ngày + Tháng

  • 10th January: Ngày 10 tháng 1
  • 15th February: Ngày 15 tháng 2

Áp dụng các cách viết nói ngày cụ thể vào trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau: 

  • My birthday is on 15th of March: Sinh nhật tôi là vào ngày 15 tháng 3.
  • My date of birth is 8th of July: Ngày sinh của tôi là 8 tháng 7.
  • My birthday is on June 1st: Sinh nhật tôi vào ngày 1 tháng 6. 
  • It’s on November 13th: Vào ngày 13 tháng 11 

Đoạn hội thoại về Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh

Jane: Hi. I’m Jane. (Chào bạn, Mình là Jane. )Huyen: Hi Jane, I am Huyen. Nice to meet you. How old are you? (Chào Jane, rất vui được gặp bạn. Bạn bao nhiêu tuổi?)
Jane: I am 22 years old. (Mình 22 tuổi)Huyen: Oh, me too. What date is your birthday? (Oh, tôi cũng thế. Sinh nhật cậu là ngày nào vậy?)
Jane: My date of birth is 25/03/2000. When’s your birthday? (Ngày sinh nhật của mình là ngày 25/03/2000. Khi nào là sinh nhật cậu?)Huyen: My birthday is on the 18th of June. (Sinh nhật của tôi là ngày 18 tháng 6)

Những lời chúc sinh nhật tiếng Anh

Những lời chúc sinh nhật tiếng Anh

Dưới đây là những lời chúc sinh nhật tiếng anh thường dùng nhất:

1. Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future.

(Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ. Chúc bạn những điều may mắn trong tương lai)

2.  On the occasion of your birthday, I wish you more success. 

(Vào dịp sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn có nhiều thành công)

3. Happy Birthday to a wonderful friend.

(Chúc mừng sinh nhật người bạn tuyệt vời)

4. I wish you an outstanding and fabulous birthday.

(Tôi chúc bạn có một sinh nhật thật tuyệt và khó quên)

5. Let this day be full of joy and celebration.

(Hãy để ngày hôm nay tràn ngập vui vẻ và kỉ niệm!)

6. I hope that today is the beginning of another wonderful year for you. Happy birthday!

(Tôi hy vọng rằng hôm nay là ngày bắt đầu của một năm tuyệt vời với bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn!)

7. Happy Birthday to you! I wish that your life blossoms into many of your most cherished desires come true.

(Chúc mừng sinh nhật bạn! Tôi chúc bạn có một năm bùng nổ với nhiều ước muốn thành hiện thực)

Trên đây là những thông tin đầy đủ về cách nói ngày sinh nhật trong tiếng anh chuẩn nhất mà Twinkle Kids English tổng hợp cho bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho mọi người.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *