Các thì trong tiếng Anh lớp 6 cơ bản phải nắm
Bài viết dưới đây Twinkle Kids English đã tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 6 cơ bản, mời các bạn tham khảo.

Các thì được học ở lớp 6 sẽ là những thì cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Bạn nên nắm vững những thì này thì khi lên các lớp cao hơn sẽ không gặp khó khăn với môn tiếng Anh nữa.
1. Thì hiện tại đơn
Công thức của thì hiện tại đơn
Động từ to be | Động từ thường | |
Khẳng định | S + am/is/are + O Ex: Nam is a student. | S + V (s, es) Ex: Mary has short blonde hair. |
Phủ định | S + am/is/are + not + O. Ex: John’s shirt isn’t black. | S + do/does + not + V Ex: John doesn’t have Math on Monday. |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + O? Ex: Are John your friends? => No, they are not. | Do/Does + S + V? Ex: Does snow fall in winter? => Yes, it does. |
Cách dùng thì hiện tại đơn:
- Những sự thật hiển nhiên:
- Các lịch trình, thời khóa biểu:
- Những thói quen hay hành động lặp đi lặp lại ngày qua ngày
Dấu hiệu nhận biết:
- Always, often, usually, seldom, never,…
- Every + time/ day/year/ month, once + a + week/ month/year,..
2. Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định | S + am/is/are + V-ing Ex: Mary is listening to music now. |
Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing Ex: Mr. John’s family aren’t having a meeting at the moment. |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V-ing? Ex: Is Mai wearing high heels at the moment? => No, she isn’t. |
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Những hành động đang diễn ra vẫn còn kéo dài đến hiện tại.
- Đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh
- Diễn tả một hành động sắp xảy đến
- Diễn tả sự không hài lòng
Dấu hiệu nhận biết
- At, at present, now, right now, at the moment,
- Look!, listen!,…
3. Thì quá khứ đơn
Công thức của thì quá khứ đơn
Khẳng định | S + V-pI Ex: Jake’s kids played on the seesaw in the garden yesterday morning. |
Phủ định | S + did not (didn’t) + V Ex: Jake’s kids didn’t play on the seesaw in the garden yesterday morning |
Nghi vấn | Was/Were + S + O? Ex: Did Jake’s kids play on the seesaw in the garden yesterday morning? |
Cách dùng thì quá khứ đơn
- Những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ không liên quan đến hiện tại.
- Một chuỗi các hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết
- In + time
- Yesterday
- Last + month/ year/ week…
- Time trong quá khứ + ago
4. Thì hiện tại hoàn thành
Công thức của thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định | S + has/have + V-pII Ex: John has known each other for one week. |
Phủ định | S + has/have + not + V-pII Ex: Nam hasn’t done his homework. |
Nghi vấn | Has/Have + S + V-pII? Ex: Has Kyler finished his homework yet? |
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- Hành động đã bắt đầu ở quá khứ nhưng nó vẫn kéo dài đến hiện tại.
- Hành động vừa kết thúc.
- Một trải nghiệm, kinh nghiệm.
Dấu hiệu nhận biết
- For + khoảng thời gian
- Since + mốc thời gian
- Never,recently, just,ever, lately,…
- So far/Until now/Up to now
- Once+ times hay many times
- This is the first/second/ … + time.
5. Thì tương lai đơn
Công thức của thì tương lai đơn
Khẳng định | S + will + V Ex: I’ll watch this video five times. |
Phủ định | S + will not (won’t) + V. Ex: John’ ll talk to Lan but he knows Lanwon’t listen. |
Nghi vấn | Will + S +V? Ex: What will Nam do later? |
Cách dùng thì tương lai đơn
- Hành động hay sự kiện vừa được quyết định.tức thì
- Hành động xảy ra dựa trên điều mình nghĩ.
Dấu hiệu nhận biết
- Tomorrow
- Next
- Someday
- In
- Perhaps/Probably
7. Thì tương lai gần
Công thức thì tương lai gần
Khẳng định | S + am/is/are + going to + V-Inf + O Ex: Mai is going to see a movie tonight |
Phủ định | S + am/is/are + not +going to + V-Inf + O Ex: They aren’t going to hold the motor race before October |
Nghi vấn | Am/is/are + S + going to+ V-Inf + O Ex: Is Jake going to buy a new car next month? |
Cách dùng thì tương lai gần
- Kế hoạch, dự định cho tương lai sắp tới
- Dự đoán sự việc trong tương lai dựa trên những bằng chứng, căn cứ ở hiện tại
Dấu hiệu nhận biết
- Tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…
- in + khoảng thời gian gần.
Để tiếng Anh không còn là môn học khó nhằn thì trước hết các bạn cần phải nắm được những kiến thức cơ bản. Phía trên là bài viết Twinkle Kids English đã chia sẻ những kiến thức về các thì trong tiếng Anh lớp 6 cơ bản. Mong rằng các bạn có thể áp dụng những kiến thức trên để làm bài tập thật tốt nhé.