100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who, when, where, what, how, why

5/5 - (1 vote)

Trong tiếng Anh các câu hỏi Wh-question được dùng khá thường xuyên, vì vậy, bạn cần có kiến thức vững vàng về ngữ pháp này cũng như từ vựng để dùng thành thạo chúng. Trong bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn 100 mẫu câu hỏi tiếng Anh với who, when, where, what, how, why thường dùng nhất. 

Cấu trúc đặt câu hỏi, trả lời với WH-question

Cấu trúc đặt câu hỏi, trả lời với WH-question
Cấu trúc đặt câu hỏi, trả lời với WH-question
Từ để hỏiCách dùngCấu trúcVí dụ
WHENHỏi về thời gian xảy ra sự việc, hành động nào đó.When + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhWhen do you watch TV? (Khi nào bạn xem TV?)
WHATDùng để hỏi về vật hoặc một điều gì đóWhat + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhWhat did happen last night? (Chuyện gì đã xảy ra tối qua?)
WHODùng để hỏi về người, nhóm người nào đó.Who + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhWho are they? (Họ là ai?)
WHEREThường được dùng để hỏi về nơi chốn, địa điểmWhere + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhWhere do you work? (Bạn làm việc ở đâu?)
WHYDùng khi muốn đặt câu hỏi về lý do, nguyên nhân dẫn tới sự việc, hành động, sự kiện,…Why + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhWhy is An always so late? (Tại sao An luôn trễ?)
HOWĐể hỏi về cách thức /quy trìnhHow + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chínhHow can you do that? (Làm thế nào bạn có thể làm điều đó?)

100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who, when, where, what, how, why

100 mẫu câu hỏi tiếng anh
Từ để hỏiCâu hỏi/Câu trả lời
WhoQ: Who opened the window? (Ai đã mở cửa sổ ra vậy?)
A: He opened the door, John. (Anh ấy đã mở cửa, John.)
Q: Who was your best friend then? (Lúc ấy bạn thân nhất của bạn là ai?)
A: His name is Harry, he was one of my neighbors. (Tên cậu ấy là Harry, một bạn hàng xóm của mình.)
Q: Who did you want to to be when you were younger? (Khi còn bé cậu muốn mình lên trở thành ai?)
A: I used to want to be a doctor. (Mình đã từng muốn làm bác sĩ.)
Q: Who is your favorite actor? (Diễn viên cậu yêu thích là ai?)
A: It’s Emma Watson. She is beautiful. (Mình thích Emma Watson. Cô ấy xinh đẹp.)
WhenQ: When were you born? (Bạn sinh ra khi nào?)
A: I was born in 1999. (Tôi sinh năm 1999.) 
WhereQ: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
A: I live in Laos. (Tôi sống ở Lào.)
Q: Where was the last place you went on vacation? (Gần đây nhất, bạn đi du lịch ở đâu?)
A: I spent my summer vacation in Da Nang. (Mình vừa có kỳ nghỉ hè ở Da Nang.)
Q: Where do you live now? (Bây giờ bạn sống ở đâu?)
A: I live in Long An. (Mình hiện đang sống ở Long An.)
Q: Where is your hometown? (Quê hương của bạn ở đâu vậy?)
A: I was born in Hai Duong. (Mình sinh ra ở Hai Duong.)
WhatQ: What is your name? (Tên của bạn là gì?)
A: My name is Tina. (Tên của tôi là Tina.)
Q: What is the name of his secretary? (Thư ký của anh ấy tên là gì vậy?)
A: Her name is Susan. (Tên của cô ấy là Susan.)
Q: What kind of clothes does Linh like? (Kiểu quần áo nào Linh thích?)
A: I think she like jeans and shirt. (Tôi nghĩ cô ấy thích quần jean và áo sơ mi.)
Q: What happened to his brother? (Chuyện gì đã xảy ra với em trai của anh ấy vậy?)
A: I don’t know. (Tôi không biết)
Q: What do you buy flowers for? (Cậu mua hoa để làm gì vậy?)
A: I buy flowers to give to my sister. (Tôi mua hoa để tặng chị tôi.)
Q: What do you like to do in your free time? (Thời gian rảnh rỗi cậu thích làm gì?)
A: I just eat and sleep. (Mình chỉ ăn với ngủ).
Q: What do you do after school? (Tan học thì bạn làm gì?)
A: I’ll have some food with friends before going home. (Mình sẽ đi ăn cùng bạn bè rồi sau đó mới về nhà.)
Q: What do you like to do to relax? (Cậu thích làm gì để thư giãn?)
A: I watch movie and surf net. (Mình xem phim và lướt web.)
HowQ: How does this work? (Cái này hoạt động ra sao?)
A: There is a user manual there. (Có sách hướng dẫn sử dụng.)
Q: How long did Lan leave? (Lan đã rời khỏi được bao lâu rồi?)
A: Just recently (Vừa mới đây thôi.) 
Q: How long does John live here? (John đã sống ở đây được bao lâu rồi)
A: It’s been 5 years. (Được 5 năm rồi.)
Q: How long has she been staying here? (Cô ấy đã ở đây được bao lâu rồi?)
A: For 5 years. (Khoảng 7 năm)
Q: How often do you exercises? (Cậu có thường xuyên tập thể dục không?)
A: I go to the Gym three a week. (Mình đi tập thể hình 3 lần một tuần.)
Q: How do you go to school? (Cậu tới trường như thế nào?)
A: I often take the bus. (Mình thường đi xe buýt)
WhyQ: Why do you cry? (Tại sao bạn lại khóc?)
A: Because I got bad grades. (Vì mình bị điểm thấp)
Q: Why did you go to bed last night? (Tại sao bạn lại đi ngủ muộn vào tối hôm qua?)
A: I have a lot of unfinished work. (Mình có rất nhiều việc chưa làm)
Q: Why do you buy this dress? (Tại sao bạn lại mua cái đầm này?)
A: I’m going to a party. (Mình sắp đi dự tiệc)
Q: Why does Harry look so happy? (Tại sao Harry trông có vẻ vui quá vậy?)
A: Because he got a gift from his father. (Bởi vì cậu ấy được cha thưởng cho một món quà)

WH question là những kiến thức quan trọng mà bất kỳ ai học tiếng Anh phải nằm lòng để có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Dù là học tiếng Anh căn bản, hay học TOEIC hay IELTS, TOEFL thì kiến thức này cũng vô cùng quan trọng.

Những mẫu câu đặc biệt với WH question

Những mẫu câu đặc biệt với WH question

Sau khi tìm hiểu về 100 mẫu câu hỏi tiếng Anh với who, when, where, what, how, why, ta sẽ đi đến phần tiếp theo của bài viết. Đó là mẫu câu đặc biệt với WH question:

1. Câu hỏi với giới từ

Những câu hỏi bắt đầu với Where, Who, Which, What, giới từ thường ở cuối câu. Ví dụ như:

John is talking to somebody. (John đang nói chuyện với ai đó.)

→ Who is John talking to? (John đang nói chuyện với ai vậy?)

– ‘Where are you from?’ ‘I’m from Laos.’ (‘Bạn đến từ đâu?’ ‘Tôi đến từ Lào.’)

– ‘Linna was afraid.’ ‘What was she afraid of?’ (‘Linna đã sợ hãi.’ ‘Cô ấy sợ cái gì vậy?’)

– ‘Who do these books belong to?’ ‘They’re mine.’ (‘Những quyển sách này của ai?’  ‘Chúng là của tôi.’)

– ‘Minh’s brother is in hospital.’ ‘Which hospital is he in?’ (‘Em của Minh đang nằm viện.’ ‘Cậu ấy nằm viện nào?’)

– ‘Linna is going on holiday.’ ‘Who with?’ / ‘Who is she going with?’ (‘Linna chuẩn bị đi nghỉ mát.’  ‘Cô ấy đi với ai?’)

– ‘I want to talk to you.’ ‘What about?’ / ‘What do you want to talk to me about?’ (‘Tôi muốn nói chuyện với bạn.’  ‘Bạn muốn nói với tôi về chuyện gì?’)

2. ‘What … like?’

Trong trường hợp này thì What không có nghĩa “Là gì”. Ví dụ:

What is it like? (Nó như thế nào?) → Câu này có nghĩa là kể cho tôi thêm về thứ đó, thứ đó có hình dạng như thế nào, mới hay cũ, tốt hay xấu, to hay nhỏ, …

Trong ‘What is it like?’ thì từ ‘like’ ở đây là giới từ chứ không phải là động từ như trong câu ‘Do you like your new phone?’

– A: There is a new restaurant in May street. (Có một quán ăn mới ở đường Mây.)

B: What’s it like? Is it good? (Nó như thế nào? Có ngon không?)

A: I don’t know. I haven’t eaten there yet. (Tôi không biết. Tôi chưa ăn ở đó.)

– A: What’s your new teacher like? (Giáo viên mới của bạn như thế nào?)

B: He is very good. We learn a lot. (Ông ấy rất tốt. Chúng tôi học được rất nhiều.)

– A: I met Minh’s parents last week. (Tôi đã gặp bố mẹ của Minh tuần trước.)

B: Did you? What are they like? (Bạn gặp rồi à? Họ như thế nào?)

A: They’re very friendly. (Họ rất thân thiện.)

– A: Did you have a nice vacation? What was the weather like? (Bạn có kỳ nghỉ tuyệt vời chứ? Thời tiết thế nào?)

B: It was beautiful. The sun shone everyday. (Thời tiết rất đẹp. Trời nắng cả ngày.)

Bài tập vận dụng có lời giải

Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng nhất)

1.……..  did Lan see earlier today?

A . Who    B. Which    C. How    D. Whose

2……….. did you do last month?

A. Who    B. What    C. Whom    D.Whose

3………… will you leave?

A. Who    B. Whom    C. When    D.How many

4…………… is John?

A. Whose    B. Whom    C. How    D.when

5………….. ball is this?

A. Who    B. Whose    C. Whom    D. How

6……………. gave you this book?

A. Who    B. Whom    C. Whose    D.which

7……………. people are there in your family?

A. How    B. Why    C. When    D.How many

8……….. suitcase is mine?

A. Who    B. Whose      C. Which      D.Whom

9……….. long did it take to make such a big cake?

A. What    B. When    C. How    D.Which

10………… was the weather like on Tuesday?

A. How    B. When    C. What    D. How long

ĐÁP ÁN

1.A     2. B     3. C     4. C     5.B    6.A     7.D     8C    9.C     10.C

Trên đây là 100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who when where what how why mà Twinkle Kids English tổng hợp được. Hy vọng với những thông tin sẽ giúp bạn nắm được kiến thức quan trọng này.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *